Ad Code

Responsive Advertisement

MỤN TRỨNG CÁ - TLCM

 

Phân độ: 

- nhẹ: dưới 20 tổn thương không viêm, hoặc dưới 15 tổn thương viêm hoặc tổng số lượng tổn thương dưới 30.

- vừa: có 20 - 100 tổn thương không viêm hoặc 15 - 50 tổn thương viêm, hoặc 20 - 125 tổng tổn thương.

- nặng: trên 5 nang, cục hoặc trên 100 tổn thương không viêm, hoặc tổng tổn thương viêm trên 50 hoặc trên 125 tổng tổn thương.

Mục tiêu Điều trị

  • Chống tiết bã
  • Chống dày sừng cổ tuyến bã
  • Chống nhiễm khuẩn

CỤ THỂ:

  • Nhân mụn: Tretinoin tại chỗ

  • viêm nhẹ: Retinoid tại chỗ đơn độc hoặc phối hợp với kháng sinh tại chỗ, benzoyl peroxide, hoặc cả hai
  • mức độ trung bình: Kháng sinh uống với bôi tại chỗ như đối với mụn trứng cá nhẹ
  • nặng: Isotretinoin uống
  • dạng nang: tiêm Triamcinolone nội tổn thương

THUỐC:

* Bôi tại chỗ: 

-  Retinoid

  • Retinol (bước 01): Differin 0,1% - 0,3% (adapalene), Adaferin (adapalene), Maxx Acne - AC (adapalene, clindamycin), Klenzit MS (adapalene), Klenzit C (adapalene, clindamycin), Vertucid Gel.
  • Tretinoin (bước 02): Supatret, Retin - A (cream), Atralin, Avita, Refissa, Rejuva, Renova, Stieva, Tretin - X, Locacid 0,05%, Tretionin Cream, Retino - A.
  • Isotretinoin (Accutane);

  • Este retinoid (retinyl palmitate, retinyl acetate, retinyl linoleate).

-  Benzoyl peroxid

  • Benzac AC 5%, PanOxyl cream 4%, Enzoxid 5, Antiacne Gel 5%, Newgi 5, Oxy 5, Vinoyl-5, Oxy 10, Vinoyl-10, Acnol 10, Smileteen 10.

- Dạng phối hợp:

  • Epiduo, Peroduo, Adapalene & Benzoyl Peroxide Gel (adapalen, benzoyl peroxid).

-  Kháng sinh

  • clindamycin
  • erythromycin
  • Metrogyl Gel

  • Phối hợp: erythromycin 3% với benzoyl peroxid 5% hay clindamycin 1% với benzoyl peroxide 5%.
  • Điều trị tại chỗ: kiểm soát bệnh tốt có thể dừng kháng sinh.

-  Acid azelaic

  • Megaduo Gel,  AcneDerm, Derma forte 20%, Skinoren 200mg 20%,  Skinoren Bayer 15% AA, Paula's Choice 10% Azelaic Acid Booster 10%, Ordinary Azelaic Acid Suspension 10%, Paula’s Choice Clear Skin Clearing Treatment, Defense Antioxidant Pore Purifier 0.5% (Acid Salicylic, Azelaic Acid, chất chống oxy hóa).

- Lưu ý: có thể phối hợp các loại thuốc bôi nếu bệnh dai dẳng hay tái phát (không phối hợp các chế phẩm thuộc nhóm cyclin với retinoid).

- Dưỡng ẩm: 

  • Xịn: Obagi Hydrate, Obagi Hydrate Luxe, 
  • Trung: Cicaplast Baume B5 La Roche Posay, Bioderma Sebium Hydra (Da Nhờn Mụn), Bioderma Sébium Mat Control (dưỡng ẩm + giảm dầu), Bioderma Atoderm Huile De Douche 

- Toner: Exfoliate Paula's Choice (2% BHA (Salicylic Acid) Liquid Exfoliant), 

- Chống nắng:

  • Xịn: Obagi Suncare, EltaMD SFP 46
  • Trung: Bioderma Photoderm AKN Mat SPF 30 (da hỗn hợp, dầu mụn), Photoderm MAX Aquafluide SPF 50+, Photoderm MAX Aquafluide teinte claire SPF 50+, Photoderm MAX Spray SPF 50+
  • Eucerin Sun Oil Control Dry Touch SPF 50+ (da dầu mụn), Eucerin Sun Fluid Mattifying SPF 50+ (da hỗn hợp, da thường), La Roche Posay Anthelios Invisible Fluid SPF 50+

Nước tẩy trang:

  • Trung: Bioderma Sébium H2O (da dầu mụn), Bioderma Sensibio H2O (da nhạy cảm)
  • La Roche Posay: Micellar Water 100ml Inter (da nhạy cảm), Effaclar Micellar Water Ultra Oily Skin (da nhạy cảm, dầu mụn), Micellar Water Ultra Sensitive Skin,  

- Sữa rửa mặt:

  • Xịn: 
  • Trung: Bioderma Sensibio Gel moussant (da nhạy cảm), Bioderma Sébium Gel moussant (da dầu mụn)
  • Bình dân: Image Clear Cell Salicylic Gel Cleanser

- Dưỡng da duy trì:
  • Bioderma Sébium Global

* Thuốc dùng toàn thân:

-  Kháng sinh

  • Doxycyclin: 100 mg/ ngày x 30 ngày sau đó 50 mg/ ngày x 2 - 3 tháng (uống sau ăn với nhiều nước, không được nằm trong vòng 1 giờ sau uống thuốc).
  • Tetracyclin: 250 hoặc 500 mg uống 2 lần/ngày giữa các bữa ăn x 30 ngày (hoặc cho đến khi khỏi). 

  • Zalenka (Minocyclin): 50 mg x 2 lần/ngày hoặc 100 mg x 1 lần/ngày trong ít nhất 6 tuần. Trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Liều ban đầu 100 mg, sau đó 50 mg nỗi 12 giờ. Không khuyến cáo sử dụng ở trẻ dưới 12 tuổi.

  • Trường hợp CCĐ nhóm cycline, có thể dùng kháng sinh nhóm macrolide thay thế.

  • Sau khi kiểm soát được tổn thương (thường từ 2 đến 3 tháng), duy trì kháng sinh bằng liều càng thấp càng tốt. 

-  Isotretinoin

  • Liều dùng: tấn công: 0,5 - 1 mg/kg/ngày x 16 đến 20 tuần, (có thể tăng lên 2 mg/kg/ngày). Duy trì: 0,2 - 0,3 mg/kg/ngày x 2 - 3 tháng.
  • Chống chỉ định: mang thai, cho con bú. Dùng phối hợp với tetracyclin làm tăng áp lực nội sọ, gây u. trẻ dưới 16 tuổi.

  • XN công thức máu, chức năng gan, glucose, triglyceride và cholesterol lúc đói. Làm trước khi điều trị và sau 4 tuần điều trị.

  • Zoacnel 5mg - 10mg - 20mg, 

-  Hormon: thuốc đối kháng androgen có nguồn gốc tự nhiên.

  • Cách dùng: vỉ 21 viên, bắt đầu uống # viên đầu tiên khi có hành kinh, mỗi ngày uống 1 viên, nghỉ 7 ngày. Thời gian dùng thuốc từ 3 - 6 tháng.

  • Thuốc tránh thai uống có hiệu quả trong điều trị trứng cá viêm và không viêm, dùng ≥ 6 tháng. 
  • Spironolactone (bắt đầu ở liều 50 mg uống một lần mỗi ngày, tăng lên 100 mg uống một lần mỗi ngày sau vài tháng nếu cần). 

-  Thuốc khác: vitamin B2; biotin; bepanthen; kẽm

  • Ducray Keracnyl PP Cream (Vitamin PP, Myrtacine, Celastrol, Monolaurin): dưỡng ẩm, kháng khuẩn, kháng viêm, giảm thâm, giảm nhờn, dịu da.
  • Papulex: (Niacinamide, anti bacterial adhesive substance, pyrrolidone carboxylic axit): kháng viêm, kháng khuẩn, giảm nhờn.
  • Megaduo 15g 

QUY TRÌNH DƯỠNG DA

- Sáng: rửa mặt - toner BHA - differin - kem dưỡng ẩm B5 Laroche Posay - kem chống nắng. 

- Trưa: rửa mặt sạch (bằng SRM hoặc tẩy trang bằng nước tẩy trang cũng được) - chống nắng lại. 

- Tối: Tẩy trang - Rửa mặt - toner BHA - differin - Dưỡng ẩm B5 laroche Posay | Lượng dùng retinol/ differin, dưỡng ẩm: 1 hạt đậu đen, nếu bị đỏ da kích ứng thì tăng dưỡng ẩm lên. 

- Lượng dùng kem chống nắng: xịt 1 lượng nhiều hơn, khoảng 1 lóng (đốt) ngón tay (tương đương 0.5g kem, 1 chai dùng # 100 lần bôi).

- Lượng dùng toner: xịt 2 lần ra bông tẩy trang, lau khắp mặt.

- Cách bôi: chấm kem lên 5 điểm trên mặt: trán, mũi, cằm, 2 má rồi thoa đều, tránh vùng quanh mắt và miệng đối với differin, BHA

- Cách tẩy trang: thấm ướt bông rồi lau đều lên mặt

Đăng nhận xét

0 Nhận xét

Close Menu