Ad Code

Responsive Advertisement

Lượng Ăn Của Bé Từ 12-18 Tháng Tuổi

Lần trước tôi có bài viết về lượng ăn cho bé 6-12 tháng tuổi. Hôm nay, đây là hướng dẫn để giúp cha mẹ có thể ước lượng nhu cầu và chất dinh dưỡng cần thiết mỗi ngày cho bé từ sau 12-18 tháng, và hướng dẫn cha mẹ cho bé ăn hợp lí để tránh tình trạng biếng ăn do phải ăn quá nhiều. Hướng dẫn chỉ là cách thức để cha mẹ cân đo lượng ăn của bé theo những nghiên cứu khoa học. Tuy nhiên, mỗi bé sẽ khác nhau, nên điều chỉnh để phù hợp mỗi bé.

BÉ 12-13 THÁNG TUỔI CẦN:

A. BÉ ĂN ĐÚT MUỖNG

1.Sữa 560-600ml/ngày [gồm sữa mẹ và sữa công thức (nếu có)] trong đó có thể thay thế 200ml sữa công thức bằng= 200ml sữa tươi nguyên kem từ 12 tháng tuổi

2.Ngày 3 cữ chính + 1 cữ phụ. Một cữ ăn gồm

+Cháo hạt/cơm nát: 90ml/cữ chính và 30ml/cữ phụ [TỔNG LƯỢNG 300ml/NGÀY]

+Thịt heo/bò/cá/lòng đỏ trứng: 35-40gr (hoặc tương đương lưng bàn tay bé)/bữa [Quan trọng]

Cá thu/hồi/chép/lươn: 2 ngày/tuần

+Sữa chua/phô mai: 30gr/ngày [Tuần KHÔNG QUÁ 4 NGÀY]

+Rau/củ quả: 20gr/bữa

+Dầu ăn (oliu): 1-2 muỗng/bữa [tuần không quá 4 ngày]

B. BÉ BLW (ĂN TỰ CHỈ HUY)

1.Sữa 560-600ml/ngày [gồm sữa mẹ và sữa công thức (nếu có)] trong đó có thể thay thế 200ml sữa công thức bằng= 200ml sữa tươi nguyên kem từ 12 tháng tuổi

2.Ngày 3 cữ chính + 1 cữ phụ. Một cữ ăn gồm

+Cơm: 5-6 viên/bữa [viên cơm = ngón tay cái] hoặc chén cơm vừa để bé tự múc (2/3 chén là được)

+ Hạt mè hoặc hạt ăn dặm: nghiền nát như bột, 5g/ngày. Tuần không quá 5 ngày

+Thịt heo/bò/cá/lòng đỏ trứng: miếng thịt heo/bò/gà độ dày và kích thước = lưng bàn tay bé/bữa [có thể cắt nhỏ để bé dễ cầm]

Cá/trứng thì độ dày và kích thước bằng cả bàn tay bé [có thể cắt nhỏ để bé dễ cầm]

Cá thu/hồi/chép/lươn: 2 ngày/tuần

+Rau/củ/quả: 3-4 miếng/bữa [dài và dày bằng ngón tay giữa của bé]

Nếu cắt hình vuông nhỏ thì bằng nắm tay của bé.

+ Sữa chua/phô mai: 30gr/ngày [Tuần KHÔNG QUÁ 4 NGÀY]

+Dầu ăn (oliu): 1-2 muỗng/ngày dùng để chiên cá/thịt/tôm, tuần không quá 4 ngày chiên/xào.

BÉ 14 -18 THÁNG TUỔI CẦN:

A. BÉ ĂN ĐÚT MUỖNG

1. Sữa 560 ml/ngày [gồm sữa mẹ và sữa công thức (nếu có)]: Có thể dùng sữa tươi nguyên kem thay thế hoàn toàn sữa công thức (nếu có)

2. Ngày 3 cữ chính + 1 cữ phụ. Một cữ ăn dặm gồm

+cháo/cơm: 100ml/cữ chính và 40ml/cữ phụ [TỔNG LƯỢNG 349mL/ngày)

+Thịt heo/bò/cá: 35-40gr (hoặc tương đương lưng bàn tay bé)/bữa [Quan trọng] Cá thu/hồi/chép/lươn: 3 ngày/tuần

+Sữa chua/phô mai: 30gr/ngày [Tuần KHÔNG QUÁ 4 NGÀY]

+Rau: 20gr/bữa

+Dầu ăn (oliu): 1-2 muỗng/bữa [tuần không quá 4 ngày]

B. BÉ BLW (ĂN TỰ CHỈ HUY)

1. Sữa 560 ml/ngày [gồm sữa mẹ và sữa công thức (nếu có)]: Có thể dùng sữa tươi nguyên kem thay thế hoàn toàn sữa công thức (nếu có)

2. Ngày 3 cữ chính + 1 cữ phụ. Một cữ ăn dặm gồm

2.Ngày 3 cữ chính + 1 cữ phụ. Một cữ ăn gồm

+Cơm: 5-6 viên/bữa [viên cơm = ngón tay cái] hoặc chén cơm vừa để bé tự múc (2/3 chén là được)

+ Hạt mè hoặc hạt ăn dặm: nghiền nát như bột, 5g/ngày. Tuần không quá 5 ngày

+Thịt heo/bò/cá/lòng đỏ trứng:

BÉ TRAI: miếng thịt heo/bò/gà độ dày và kích thước = 1.5 lưng bàn tay bé/bữa [có thể cắt nhỏ để bé dễ cầm]

Cá/trứng thì độ dày và kích thước bằng cả bàn tay bé [có thể cắt nhỏ để bé dễ cầm]

Cá thu/hồi/chép/lươn: 3 ngày/tuần

BÉ GÁI: miếng thịt heo/bò/gà độ dày và kích thước = lưng bàn tay bé/bữa [có thể cắt nhỏ để bé dễ cầm]

Cá/trứng thì độ dày và kích thước bằng cả bàn tay bé [có thể cắt nhỏ để bé dễ cầm]

Cá thu/hồi/chép/lươn: 3 ngày/tuần

+Rau/củ/quả: 3-4 miếng/bữa [dài và dày bằng ngón tay giữa của bé]

Nếu cắt hình vuông nhỏ thì bằng nắm tay của bé.

+ Sữa chua/phô mai: 30gr/ngày [Tuần KHÔNG QUÁ 4 NGÀY]

+Dầu ăn (oliu): 1-2 muỗng/ngày dùng để chiên cá/thịt/tôm, tuần không quá 5 ngày chiên/xào.

Notes:

  • Morison, BJ. et al. (2016) How different are baby-led weaning and conventional complementary feeding? A cross-sectional study of infants aged 6–8 months. BMJ Open 2016;6:e010665
  • WHO, "Infant and young child feeding Model Chapter for textbooks for medical students and allied health professionals", năm 2009.
  • Helen, K (2015) Infant Milks in the UK: A Practical Guide for Health Professionals – January 2015
  • Allen, M (2006) Nutrition for Toddlers, Utah hospital

Đăng nhận xét

0 Nhận xét

Close Menu